30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
MINH DƯƠNG Nghề trồng cây lâm nghiệp
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 174tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu nghề trồng cây lâm nghiệp đa tác dụng. Các giải pháp công nghệ. Kĩ thuật trồng một số loại cây có nhiều triển vọng ISBN: 9786048650195 / 35000đ
1. Nông nghiệp. 2. Trồng trọt. 3. Trồng cây lâm nghiệp.
634.9 NGH250T 2015
|
ĐKCB:
PD.002141
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002142
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
MINH DƯƠNG Nghề nuôi chim bồ câu
: Nghề chăn nuôi gia cầm
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 135tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Trình bày đặc tính sinh học của các giống chim câu; phân loại bồ câu; giống bồ câu Pháp; kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng và một số bệnh quan trọng ở bồ câu nhập nội. ISBN: 9786048689891 / 35000đ
1. Nông nghiệp. 2. Chăn nuôi. 3. Gia cầm. 4. Chim bồ câu. 5. Nuôi chim bồ câu.
636.6 NGH250N 2015
|
ĐKCB:
PD.002143
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002144
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
MINH DƯƠNG Nghề nuôi lươn, cá, ếch
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 175tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu chung về lươn, cá, ếch và một số đặc điểm sinh học của lươn, cá, ếch. Trình bày kĩ thuật nuôi lươn, cá, ếch như : chuẩn bị chỗ nuôi, giống, cách cho lươn, cá, ếch ăn, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho lươn, cá ếch. ISBN: 9786048684018 / 35000đ
1. Nông nghiệp. 2. Chăn nuôi. 3. Nuôi lươn. 4. Nuôi cá. 5. Nuôi ếch.
639.3 NGH250N 2015
|
ĐKCB:
PD.002145
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002146
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
MINH DƯƠNG Nghề nuôi gà
: Nghề chăn nuôi gia cầm
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 143tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi gà, cách phòng và điều trị một số bệnh ở gà. ISBN: 9786048651053 / 50000đ
1. Kĩ thuật. 2. Cẩm nang. 3. Gà. 4. Gia cầm. 5. Chăn nuôi.
636.5 NGH250N c2015
|
ĐKCB:
PD.001983
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.001984
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
MINH DƯƠNG Nghề nuôi ong lấy mật
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 122tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm loài ong và nghề nuôi ong hiện nay, những lợi ích của nghề nuôi ong, tìm hiểu về loài ong - phương pháp phòng tránh và xử lý, kỹ thuật nuôi ong mật, những bài thuốc, món ăn từ ong. ISBN: 9786048651093 / 50000đ
1. Nông nghiệp. 2. Ong. 3. Cẩm nang. 4. Kĩ thuật. 5. Chăn nuôi.
638 NGH250N 2015
|
ĐKCB:
PD.001990
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.001991
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
MINH DƯƠNG Nghề chăn nuôi bò thịt
: Nghề chăn nuôi gia súc
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 114tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Tìm hiểu về giống và lai tạo bò sữa, nuôi dưỡng và chăm sóc bò sữa, kỹ thuật vắt sữa, thức ăn thô xanh cho bò sữa. Một số bệnh thường gặp và biện pháp phòng trị, chuồng trại nuôi bò sữa. ISBN: 9786048650995 / 35000đ
1. Trang trại. 2. Bò sữa. 3. Chăn nuôi. 4. Nông nghiệp.
I. Minh Dương.
636.2 NGH250C 2015
|
ĐKCB:
PD.001993
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.001992
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
MINH DƯƠNG Nghề làm vườn.
: Nghề trồng cây nông nghiệp
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 134tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn. ISBN: 9786048620459 / 35000đ
1. Cây trồng. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt. 4. Vườn. 5. Làm vườn.
631.5 NGH250L 2015
|
ĐKCB:
PD.002001
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002002
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
MINH DƯƠNG Nghề trồng nấm
: Nghề trồng cây nông nghiệp
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 175tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện nuôi trồng, thời vụ, xử lý nguyên liệu trồng, kỹ thuật nuôi trồng nấm mỡ, nấm sò, nấm bào ngư, nấm hương, nấm trân châu, nấm kim châm, mộc nhĩ và nấm đùi gà / 35000đ
1. Nông nghiệp. 2. Trồng trọt. 3. Nấm.
635.8 NGH250T 2015
|
ĐKCB:
PD.002139
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002140
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
MINH DƯƠNG Nghề chăn nuôi bò sữa
: Nghề chăn nuôi gia súc
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 111tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Tìm hiểu về giống và lai tạo bò sữa, nuôi dưỡng và chăm sóc bò sữa, kỹ thuật vắt sữa, thức ăn thô xanh cho bò sữa. Một số bệnh thường gặp và biện pháp phòng trị, chuồng trại nuôi bò sữa. / 35000đ
1. Trang trại. 2. Bò sữa. 3. Chăn nuôi. 4. Nông nghiệp.
I. Minh Dương.
636.2 NGH250C 2015
|
ĐKCB:
PD.001989
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002003
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
MINH DƯƠNG Nghề nuôi vịt
: Nghề chăn nuôi gia cầm
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 178tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi vịt, cách phòng và điều trị một số bệnh ở vịt. / 50000đ
1. Kĩ thuật. 2. Cẩm nang. 3. Vịt. 4. Gia cầm. 5. Chăn nuôi.
636.5 NGH250N 2015
|
ĐKCB:
PD.001977
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002134
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|